Phiên âm : hū dì.
Hán Việt : hốt đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
突然的。《西遊記》第一二回:「那宮主忽的翻叫:『丈夫慢行, 等我一等!』」明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「厭的轉牡丹園, 忽的過海棠軒。」也作「忽地」。